Giới thiệu giản lược ARN_ribosome

Phân tử lượng của ARN ribôxôm khá lớn, kết cấu phức tạp tương đương, trước mắt tuy đã đo lường ra cấu trúc bậc một của không ít phân tử ARN ribôxôm, nhưng việc nghiên cứu về cấu trúc bậc hai, cấu trúc bậc ba và chức năng của chúng nó vẫn cần đi sâu vào từng bước một. ARN ribôxôm của sinh vật nhân nguyên thuỷ chia ra ba loại: ARN ribôxôm 5S, ARN ribôxôm 16S và ARN ribôxôm 23S. ARN ribôxôm của sinh vật nhân thật chia ra bốn loại là ARN ribôxôm 5S, ARN ribôxôm 5,8S, ARN ribôxôm 18S và ARN ribôxôm 28S. S là một đơn vị vật lí học của vật chất đại phân tử trong quá trình chìm xuống của li tâm siêu tốc, phản ánh gián tiếp kích thước của phân tử lượng. Ribôxôm của sinh vật nhân nguyên thuỷsinh vât nhân thật tất cả đều do hai loại á đơn vị lớn và nhỏ tổ thành.

Trong bốn chủng loại gen ARN của bộ gen người, gen ARN ribôxôm 18S, gen ARN ribôxôm 5,8S và gen ARN ribôxôm 28S là nhất luật nối tiếp, mỗi cái gen bị vùng ngăn cách cách biệt, gen ARN ribôxôm 5S chính là biên soạn mã ở phần trên một sợi nhiễm sắc thể khác.

ARN ribôxôm trong các chủng loại sinh vật đều có đặc tính của chúng nó, do đó có thể đưa ra được kết luận liên quan đến lịch trình tiến hoá của sinh vật từ việc so sánh ARN ribôxôm của sinh vật không giống nhau.

ARN ribôxôm khi là enzim di chuyển peptidyl (peptidyl transferase), xúc tác thay đổi khiến cho liên kết péptít hình thành, không cần thiết năng lượng ngoài hạn định.

Quá khứ cho biết là, prôtêin của á đơn vị lớn có sẵn hoạt tính của enzim, thúc giục sai khiến liên kết péptít hình thành, cho nên gọi là enzim chuyển thành péptít. Ban đầu niên đại 90 của thế kỉ XX, ông Harry F. Noller, nhà hoá học sinh vật, chứng minh ARN ribôxôm 23S của vi khuẩn E. coli đạt tới trình độ xúc tác sự hình thành của liên kết péptít, thì mới chứng minh ribôxôm là một loại enzim ARN, cho nên đã thay đổi cốt yếu quan điểm truyền thống. Ribôxôm xúc tác sự hợp thành liên kết péptít chính là ARN ribôxôm, prôtêin chỉ là duy trì hình trạng kết cấu ARN ribôxôm, xây dựng tác dụng phụ trợ.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: ARN_ribosome http://www.psb.ugent.be/rRNA/ http://pubs.nrc-cnrc.gc.ca/cgi-bin/rp/rp2_abst_f?b... http://cpfd.cnki.com.cn/Article/CPFDTOTAL-ZGXK2005... http://old.pep.com.cn http://old.pep.com.cn/gzsw/jshzhx/tbziy/kbshy/jsjb... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic... http://so.med.wanfangdata.com.cn/ViewHTML/Periodic...